Các chi nấm men thuộc ngành nấm đảm.
Bào tử đảm là bào tử hữu tính đặc trưng ở các nấm thuộc ngành nấm đảm (Basidiomycota).
Dạng sinh sản hữu tính ( Teleomorph)
Agaricostibum (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam hơi vàng, dạng bơ. Tế bào hình ellip, có khi dính vào nhau thành chuỗi nảy chồi ở đỉnh.
Sinh sản hữu tính: Qủa đảm synnemata-like. Các sợi thiếu mấu nối. Các đảm hình trụ có 4 bào tử, vách ngang. Lỗ vách đơn giản.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá D-glucuronat: +
Đồng hóa inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : -
Hoạt hoá Ureaza : +
Phản ứng DBB : +
Xyloza trong tế bào : -
Bulleromyces (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình ellip, hình gần cầu đến hình trụ, nảy chồi ở cực. Đôi khi có khuẩn ty giả. Bào tử đảm dạng đối xứng tròn.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, các sợi có mấu nối . Đảm dạng keo chứa 2-4 tế bào.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Chionosphaera (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình ellip hoặc dạng xúc xích, nảy chồi ở cực.
Sinh sản hữu tính: Quả đảm dạng stilbelloid, sáp khô hoặc hơi sền sệt, các sợi không có mấu nối. Đảm chứa 1 tế bào hình chuỳ. Lỗ vách đơn sơ .
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Cystofilobasidium (4 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam, đỏ cá hồi . Tế bào hình trứng, hình trứng dài. Đôi khi có khuẩn ty giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, đôi khi sợi có mấu nối. Đôi khi có nội bào tử. Đảm chứa 1 tế bào hình chuỳ hoặc hình đầu. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q8
Xylose : +
Erythrobasidium (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam-đỏ. Tế bào hình trứng, hình trứng dài. Chồi đa cực.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có giả mấu nối. Đảm chứa 1 tế bào. Có lỗ vách đơn giản
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10(H2)
Xylose : -
Fibulobasidium (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu vàng xám đến vàng nâu, dạng bơ. Tế bào hình gần cầu đến hình cầu. Bào tử bắn đối xứng tròn.
Sinh sản hữu tính: Quả đảm hình gối, sền sệt, sợi có mấu nối. Đảm dạng keo, thành chuỗi do phát triển từ các mấu nối.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -/+(yếu)
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Filobasidiella (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem trắng đến kem vàng, dạng nhầy. Tế bào hình cầu, hình trứng, hình trứng nhọn, nảy chồi một cực hoặc đa cực. Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có mấu nối. Đảm 1 tế bào với chuỗi bào tử hình đầu có cuống. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Filobasidium (5 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng, kem hoặc hơi hồng, dạng nhầy. Tế bào hình cầu, hình trứng, hình elip, hoặc hình trứng kéo dài. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có mấu nối. Đảm 1 tế bào hình chuỳ có các bào tử đảm không cuống. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+
D-Glucuronate : -/+
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -/+
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9 hoặc Q10
Xylose : +
Holtermannia (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hơi vàng, dạng nhầy. Tế bào hình elip, nảy chồi một cực.
Sinh sản hữu tính: Quả đảm dạng san hô thẳng đứng, dạng sền sệt và thường tạo thành đám dày đặc. Sợi có mấu nối. Đảm dạng keo
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : + Xylose : +
Leucosporidium (3 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng nhầy. Tế bào hình trứng, hình trứng kéo dài. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có mấu nối. Có bào tử (teliospore) Các đảm có vách ngang. Có lỗ vách thô sơ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+
D-Glucuronate : +/-
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9 hoặc Q10
Xylose : -
Mrakia (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu kem, dạng nhầy. Tế bào hình trứng, hình trứng kéo dài. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi không có mấu nối. Có bào tử (teliospore) Các đảm là một tế bào hoặc có vách ngang. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+(glucoza hoặc galactoza)
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : +
Nhiệt độ sinh trưởng : dưới 200C
Rhodosporidium (10 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu cam, đỏ hoặc hơi vàng, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình trứng, hình trứng kéo dài. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, đôi khi sợi có mấu nối. Có bào tử (teliospore) Các đảm có vách ngang. Có lỗ vách dạng thô sơ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -/+
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : -/+
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9 hoặc Q10
Xylose : -
Sirobasidium (2 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc hơi vàng đến vàng kem, dạng nhầy. Tế bào hình elip đến gần cầu, nảy chồi ở đỉnh. Bảo tử bắn đối xứng đôi. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Quả đảm hình gối hoặc dạng thuỳ, dạng lá không đều, sợi có mấu nối. Các đảm dạng keo, thường thành chuỗi. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Sporidiobolus (4 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu hồng đến màu hơi đỏ. Tế bào từ hình elip đến hình trứng kéo dài và nảy chồi ở đỉnh. Bào tử bắn dạng đối xứng đôi. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi thường có mấu nối. Có bào tử (teliospore) Các đảm thường có vách ngang. Các lỗ vách dạng thô sơ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : -/+
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : -
Sterigmatosporidium (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ. Tế bào từ hình elip đến hình trứng kéo dài và nảy chồi ở đỉnh, có các cuống với vách ngăn ở cuối. Có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có mấu nối. Bào tử áo dikaryotic. Dạng đảm là 1 tế bào.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Tilletiaria (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu nâu hơi xám và dai. Sợi không có các mấu nối. Có bào tử áo. Bào tử bắn dạng đối xứng 2 bên.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm. Bào tử (teliospore) là các mấu nhỏ màu nâu. Các đảm thường có vách ngang. Các lỗ vách nguyên thuỷ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : -
Tremella (11 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem đến màu nâu nhạt, dạng nhầy. Tế bào từ hình elip , gần cầu đến hình cầu và nảy chồi ở đỉnh hoặc đa cực. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Quả đảm thường dạng như các lá hình gối toả ra. Sợi thường có mấu nối. Các đảm thường dạng keo. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -/+
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : -/+
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Trimorphomyces (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Các khuẩn lạc đơn bội màu hồng nhạt đến màu hồng nâu, dạng bơ. Tế bào từ hình gần cầu, elip, tam giác hoặc hình trứng kéo dài và nảy chồi ở đỉnh hoặc đa cực. Các khuẩn lạc dikaryotic cũng tương tự nhưng tế bào nấm men có hình chữ H ở hầu hết các chủng. Các tế bào hình chữ H phát triển (synchronously as closely situated) đồng bộ như dạng đóng, chúng tiếp hợp trước khi thành thục và giải phóng các tế bào chữ H mới
Sinh sản hữu tính: Quả đảm nhỏ, hình gối và thường kết hợp với Arthrinium trên cây tre hoặc các loại cỏ. Sợi có các mấu nối. Các đảm thường dạng keo. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : -/+
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Xylose : +
Xanthophyllomyces (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ cá hồi, dạng bơ. Tế bào từ hình elip. Đôi khi có sợi giả và bào tử áo.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm. Không có sợi. Các đảm thường được tạo thành do sự tiếp hợp giữa 1 tế bào và chồi của nó.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Dạng sinh sản vô tính ( Anamorph)
Bensingtonia ( 9 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng, hơi hồng, đỏ son, đỏ nâu đến màu đỏ xám, dạng bơ. Tế bào hình elip, hình trứng, đến hình trứng kéo dài, thường nảy chồi ở đỉnh. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Có khi xuất hiện bào tử áo, sợi thật và sợi giả. Đôi khi có các lỗ vách dạng sơ đẳng.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -/+
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : -/+
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : -
Bullera (13 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc từ màu trắng cam đến màu đỏ nâu, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình gần cầu, hình elip, hình trứng, đến hình trứng kéo dài, thường nảy chồi ở đỉnh. Bào tử bắn đối xứng tròn. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Đôi khi có các lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : -/+
Đồng hoá nitrat : -/+
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : +
Cryptococcus ( 34 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc từ màu trắng cam đến màu đỏ nâu, thường
dạng nhầy. Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, hình trứng, đến hình trứng kéo dài, thường nảy 1 chồi ở đỉnh hoặc đa chồi. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Đôi khi có các tế bào giống dạng bào tử áo và các mấu nối.
Đôi khi có các lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +/-
Cơ chất giống tinh bột : +/-
Đồng hoá nitrat : -/+
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q8, Q9 hoặc Q10
Xylose : +
Fellomyces( 4 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ.
Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, chồi có cuống. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Hyalodendron (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng đến màu kem, bề mặt như có rắc bột mịn. Bào tử đính dạng chồi (blastoconidia) hình chóp cụt thành chuỗi hướng ngọn. Đôi khi xuất hiện các tế bào giống nấm men hoặc giống bào tử áo. Coá các lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Myo-inositol : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : +
Itersonilia ( 1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc dạng sợi màu trắng, có lớp lông mịn bao phủ. Sợi có các tế bào giống bào tử áo và các mấu nối. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Khuẩn lạc màu kem vàng, dạng bơ. Tế bào hình elip đến hình trứng kéo dài, thường có chồi ở đỉnh. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Có các lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : +/-
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : +
Kockovaella ( 2 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam xám đến màu vàng, bề mặt từ dạng khô, bơ đến nhầy.
Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip cho đến hình thận, chồi có cuống. Bào tử bắn đối xứng tròn. Không có sợi thật và sợi giả.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Kurtzmanomyces (2 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu hồng nhạt, dạng bơ.
Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình trứng đến hình trụ, chồi có cuống. Có khi xuất hiện sợi thật. Có các lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : -
Malassezia ( 3 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu nâu hơi vàng, bề mặt từ dạng bơ đến khô.
Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, thường có chồi ở 1 cực. thường không có các lỗ vách
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : -
Moniliella ( 4 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc lúc đầu màu kem, sau chuyển sang màu xám đen hoặc màu đen oliu, bề mặt nhẵn mượt. Các chuỗi hướng ngọn của các bào tử đính dạng chồi được tạo thành từ các gai nhỏ. Đôi khi xuất hiện bào tử áo hình chuỳ, vách dầy.Có khi xuất hiện sợi giả.
Tế bào hình elip đến hơi trụ. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +
Myo-inositol : -
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : -
Phaffia (1 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ cá hồi, dạng bơ .
Tế bào hình elip. Có thể xuất hiện sợi giả và bào tử áo.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -
Đồng hoá nitrat : -
Cơ chất giống tinh bột : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Pseudozyma ( 8 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam hồng, cam nhạt hoặc nâu. Có sợi, không có các mấu nối. Bào tử đính dạng chồi hình thoi tạo chuỗi hướng ngọn. Đôi khi có bào tử áo. Tế bào hình elip, hình trứng đến hình trụ, thường nảy chồi ở đỉnh. Có thể xuất hiện sợi giả. Có các lỗ vách siêu nhỏ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Đồng hoá nitrat : +
Cơ chất giống tinh bột : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : -
Reniforma( 1 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng đến màu kem, bề mặt xù xì hoặc khô. Tế bào hình thận, thường có các cuống. Không có sợi giả và sợi thật.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Myo-inositol : -
Đồng hoá nitrat : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q7
Xylose : -
Rhodotorula (34 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ, vàng, dạng bơ hoặc nhầy.
Tế bào hình cầu, gần cầu, elip, trứng hoặc trứng kéo dài, thường nảy chồi ở đỉnh. Có thể xuất hiện sợi giả và sợi thật.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +/-
Myo-inositol : -
Đồng hoá nitrat : +/-
Cơ chất giống tinh bột : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9 hoặc Q10
Xylose : -
Sporobolomyces ( 21 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ , hồng, vàng, dạng bơ đến nhầy.
Tế bào hình cầu, gần cầu, elip, thận, trứng hoặc hình trụ, thường nảy chồi ở đỉnh hoặc hiếm khi đa cực. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Có thể xuất hiện sợi giả và sợi thật.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -/+
Myo-inositol : -
Đồng hoá nitrat : -/+
Cơ chất giống tinh bột : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10 hoặc Q10(H2)
Xylose : -
Sterigmatomyces (2 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu kem, dạng bơ .
Tế bào hình cầu, gần cầu hoặc trứng, nảy chồi trên các cuống có vách ở giữa. Có thể xuất hiện sợi giả và sợi thật.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +/-
Myo-inositol : -
Đồng hoá nitrat :+/ -
Cơ chất giống tinh bột : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : -
Sympodiomycopsis (1 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ đến nhầy .
Tế bào hình chuỳ ngược, trứng hoặc trứng kéo dài, With holoblastic-annellidic or holoblastic-sympodial budding. Bào tử đính dạng chồi được tạo thành theo hướng ngọn ngắn và thành chuỗi phân nhánh hoặc đơn lẻ. Có khi gặp bào tử áo. Xuất hiện sợi giả và sợi thật. Có các lỗ vách đơn.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Myo-inositol : +
Đồng hoá nitrat : +
Cơ chất giống tinh bột : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
Tilletiopsis (6 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng, màu kem, hồng, vàng đến màu nâu, có gân hoặc lông nhung .
Tế bào từ hình elip đến trứng kéo dài, nảy chồi ở đỉnh Sợi không có các mấu nối. Đôi khi xuất hiện bào tử áo. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Các lỗ vách rất nhỏ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -/+
Myo-inositol : -/+
Đồng hoá nitrat : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : -
Trichosporon (19 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, bề mặt từ ướt đến khô .
Tế bào từ hình elip đến hình trứng kéo dài, nảy chồi ở đỉnh. Sợi thường cắt dời thành bào tử đốt. Đôi khi có nội bào tử hoặc bào tử áo. Có các lỗ vách. Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +/-
Myo-inositol : +/-
Đồng hoá nitrat : -/+
Cơ chất giống tinh bột : +/-
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9 hoặc Q10
Xylose : +
Trichosporonoides ( 5 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem sau chuyển thành màu nâu oliu, bề mặt nhẵn hoặc cerebriform. Tế bào hình elip. Đôi khi sợi bị phân cắt. Bào tử đính dạng chồi phát triển theo hướng ngọn. Có thể xuất hiện sợi giả . Có các lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +
Myo-inositol : -
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : -
Tsuchiyaea (1 loài)
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu ngà, dạng bơ .
Tế bào hình cầu, gần cầu, trứng hoặc hình trụ , nảy chồi trên các cuống có vách ngăn ở giữa.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Đồng hoá nitrat : -
Cơ chất giống tinh bột : -/+(yếu)
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
Xylose : +
Hình ảnh một số loài nấm men mới được phát hiện ở Việt Nam
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Kockovaella litseae
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Kockovaella calophylli
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Kockovaella cucphuongensis
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Kockovaella vietnamensis
Bào tử bắn và tế bào sinh dưỡng của loài Bullera hoabinhensis
- Giáo trình Vi sinh vật học
- Lược sử nghiên cứu Vi sinh vật học
- Vi sinh vật thuộc giới sinh vật nào
- Các đặc điểm chung của vi sinh vật
- Thành tế bào
- Màng sinh chất
- Tế bào chất
- Thể nhân
- Bao nhầy
- Tiên mao và khuẩn mao
- Khuẩn mao và Khuẩn mao giới
- Các ngành vi khuẩn
- Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
- Vi khuẩn không lưu huỳnh màu tía
- Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
- Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục
- Vi khuẩn lam
- Vi khuẩn sinh nội bào tử
- Trực khuẩn Gram âm, lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc
- Trực khuẩn Gram âm , không lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc
- Cầu khuẩn Gram âm, kỵ khí bắt buộc
- Trực khuẩn, phẩy khuẩn, xoắn khuẩn Gram âm, kỵ khí
- Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộc
- Trực khuẩn Gram dương hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc
- Trực khuẩn không quy tắc, không bào tử
- Cầu khuẩn Gram dương kỵ khí bắt buộc
- Phân loại xạ khuẩn
- Mở đầu về cổ khuẩn
- Các hình thức dinh dưỡng ở cổ khuẩn
- Môi trường sống của cổ khuẩn và giả thuyết về hình thành sự sống trên trái đất
- Cổ khuẩn sinh methane (methanogens)
- Nhuộm Gram (phương pháp Hucker cải tiến)
- Nhuộm tiên mao
- Kiểm tra khả năng di động
- Nhuộm bào tử
- Nhuộm vỏ nhầy (Capsule)
- Nhuộm thành tế bào
- Nhuộm hạt PHB (Poly-β-hydroxybutyric acid)
- Nhuộm hạt dị nhiễm
- Nhuộm tinh thể protein (ở Bacillus thuringiensis)
- Nhuộm vi khuẩn kháng acid
- Điều kiện nuôi cấy và đặc điểm sinh lý
- Các đặc điểm sinh hóa
- Vài nét lịch sử nghiên cứu của virus học
- Cấu tạo cơ bản của virus
- Vỏ capsid
- Vỏ ngoài của virus
- Protein của virus
- Acid nucleic của virus
- Phân loại virus
- Các virus chính gây bệnh cho người
- Hình ảnh một số virus thông thường
- Đại cương về vi nấm
- Hình thái và cấu tạo của sợi nấm
- Vách ngăn ở sợi nấm
- Mô
- Phương pháp lấy mẫu nấm sợi
- Phương pháp phân lập nấm sợi
- Phương pháp định loại nấm sợi
- Phân loại nấm men
- Các phương pháp thực nghiệm dùng để định tên nấm men
- Các chi nấm men thuộc ngành nấm túi
- Các chi nấm men thuộc ngành nấm đảm
- Vi tảo
- Vai trò của vi tảo trong tự nhiên và trong đời sống nhân loại
- Hình thái và cấu tạo tế bào của Tảo
- Tảo đơn bào thuộc Tảo lục
- Ngành tảo lông roi lệch
- Ngành Tảo mắt
- Khái quát về các phương pháp phân loại vi sinh vật truyền thống
- Phân tích acid nucleic
- Lai ADN
- Nhân gene và kỹ thuật giải trình tự ADN
- Phiếu thông tin về chủng vi sinh vật bảo quản
- Chức năng của bộ sưu tập vi sinh vật
- Một số điểm lưu ý đối với một Bộ sưu tập vi sinh vật
- Giới thiệu chung về một số phương pháp bảo quản vi sinh vật
- Một số phương pháp phổ biến sử dụng trong bảo quản các nhóm vi sinh vật cụ thể
- Yêu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật
- Các loại hình dinh dưỡng của vi sinh vật
- Môi trường nuôi cấy
- Sự hấp thu các chất dinh dưỡng ở vi sinh vật
- Đường cong sinh trưởng
- Xác định sự sinh trưởng của vi sinh vật
- Nuôi cấy liên tục vi sinh vật
- Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến sự sinh trưởng của vi sinh vật
- Sự sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường tự nhiên
- Định nghĩa thuật ngữ
- Các phương pháp tiêu diệt vi sinh vật
- Các điều kiện ảnh hưởng đến hiệu quả của các nhân tố kháng vi sinh vật
- Sử dụng các phương pháp vật lý để khống chế vi sinh vật
- Sử dụng các phương pháp hóa học để khống chế vi sinh vật
- Đánh giá hiệu lực của các tác nhân kháng vi sinh vật
- Năng lượng
- Enzyme
- Tính chất và ý nghĩa của việc điều chỉnh trao đổi chất
- Khu trú trao đổi chất
- Điều hòa hoạt tính enzyme
- Đại cương về trao đổi chất
- Sự phân giải glucose thành pyruvate
- Lên men
- Chu trình acid tricarboxylic
- Sự vận chuyển electron và phosphoryl hóa oxy hóa
- Hô hấp kị khí
- Sự phân giải các hidrat carbon và các polime dự trữ nội bào
- Phân giải lipid
- Phân giải protein và acid amine
- Oxi hóa các phân tử hữu cơ
- Quang hợp
- Sử dụng năng lượng trong sinh tổng hợp ở vi sinh vật
- Các nguyên tắc điều chỉnh sinh tổng hợp
- Cố định quang hợp co2
- Tổng hợp các đường và polisaccharide
- Sự đồng hóa phosphorus
- Tổng hợp các amino acid
- Các phản ứng bổ sung
- Tổng hợp các purine
- Tổng hợp lipid
- Tổng hợp peptidoglycan
- Các kiểu tổng hợp thành tế bào