CÁC HỆ THỐNG SỐ
Hệ cơ số 10 (thập phân, Decimal system)
Hệ thập phân là hệ thống số rất quen thuộc, gồm 10 số mã như nói trên.
Dưới đây là vài ví dụ số thập phân:
N = 199810 = 1x103 + 9x102 + 9x101 + 8x100 = 1x1000 + 9x100 + 9x10 + 8x1
N = 3,1410 = 3x100 + 1x10-1 +4x10-2= 3x1 + 1x1/10 + 4x1/100
Hệ cơ số 2 (nhị phân, Binary system)
Hệ nhị phân gồm hai số mã trong tập hợp
S2 = {0, 1}.
Mỗi số mã trong một số nhị phân được gọi là một bit (viết tắt của binary digit).
Số N trong hệ nhị phân:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)2 (với ai∈ S2)
Có giá trị là:
N = an 2n + an-12n-1 +. . .+ ai2i +. . . + a020 + a-1 2-1 + a-2 2-2 + . . .+ a-m2-m
an là bit có trọng số lớn nhất, được gọi là bit MSB (Most significant bit) và a-m là bit có trọng số nhỏ nhất, gọi là bit LSB (Least significant bit).
Thí dụ: N = 1010,12 = 1x23 + 0x22 + 1x21 + 0x20 + 1x2-1 = 10,510
Hệ cơ số 8 (bát phân ,Octal system)
Hệ bát phân gồm tám số trong tập hợp
S8 = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}.
Số N trong hệ bát phân:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)8 (với ai ∈ S8)
Có giá trị là:
N = an 8n + an-18n-1 +an-28n-2 +. . + ai8i . . .+a080 + a-1 8-1 + a-2 8-2 +. . .+ a-m8-m
Thí dụ: N = 1307,18 = 1x83 + 3x82 + 0x81 + 7x80 + 1x8-1 = 711,12510
Hệ cơ số 16 (thập lục phân, Hexadecimal system)
Hệ thập lục phân được dùng rất thuận tiện để con người giao tiếp với máy tính, hệ này gồm mười sáu số trong tập hợp
S16 ={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F }
(A tương đương với 1010 , B =1110 ,. . . . . . , F=1510) .
Số N trong hệ thập lục phân:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)16 (với ai∈ S16)
Có giá trị là:
N = an 16n + an-116n-1 +an-216n-2 +. . + ai16i . . .+a0160+ a-1 16-1 + a-2 16-2 +. . .+ a-m16-m
Người ta thường dùng chữ H (hay h) sau con số để chỉ số thập lục phân.
Thí dụ: N = 20EA,8H = 20EA,816 = 2x163 + 0x162 + 14x161 + 10x160 + 8x16-1
= 4330,510
- Giáo Trình Kỹ Thuật Số
- Lời nói đầu-kỹ thuật số
- Nguyên lý của việc VIẾT số
- CÁC HỆ THỐNG SỐ
- Biến đổi qua lại giữa các hệ thống số
- Các phép tính trong hệ nhị phân
- Mã hóa
- Bài tập chương 1-kỹ thuật số
- HÀM LOGIC
- các dạng chuẩn của hàm logic
- RÚT GỌN HÀM LOGIC 1
- RÚT GỌN HÀM LOGIC 2
- RÚT GỌN HÀM LOGIC 3
- BÀI TẬP-chương 2-kts
- CỔNG LOGIC
- CỔNG LOGIC CƠ BẢN
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA IC SỐ
- HỌ TTL
- HO MOS
- GIAO TIẾP GIỮA CÁC HỌ IC SỐ
- BÀI TẬP CHƯƠNG 3-KTS
- MẠCH TỔ HỢP
- MẠCH GIẢI MÃ
- MẠCH ĐA HỢP VÀ MẠCH GIẢI ĐA HỢP
- MẠCH SO SÁNH
- MẠCH KIỂM
- BÀI TẬP CHƯƠNG 4-KTS
- MẠCH TUẦN TỰ
- MẠCH GHI DỊCH
- MẠCH ĐẾM 1
- MẠCH ĐẾM 2
- MẠCH ĐẾM 3
- BÀI TẬP CHƯƠNG 5-KTS
- MẠCH LÀM TOÁN
- Phép trừ số nhị phân dùng số bù 1
- Phép trừ số nhị phân dùng số bù 2
- Phép toán với số có dấu
- Mạch cộng nhị phân
- Cộng hai số nhị phân nhiều bit
- Mạch trừ nhị phân
- Mạch nhân
- Mạch chia
- BỘ NHỚ BÁN DẪN
- Đại cương về vận hành của bộ nhớ
- Các loại bộ nhớ bán dẫn 1
- Các loại bộ nhớ bán dẫn 2
- Các loại bộ nhớ bán dẫn 3
- MỞ RỘNG BỘ NHỚ
- BÀI TẬP CHƯƠNG 7-KTS
- BIẾN ĐỔI AD
- Biến đổi tương tự 1
- Biến đổi tương tự 2
- Tài liệu tham khảo-kỹ thuật số