GIÁO TRÌNH

Lịch sử tự nhiên Việt Nam

Science and Technology

Lịch sử tự nhiên Việt Nam - Phần phụ lục

Tác giả: Eleanor J. Sterling

Phụ lục 1. Các nhóm dân tộc và địa bàn cư trú của họ ở Việt Nam

Tên dân tộc Dân số ước tính Địa bàn cư trú Ngôn ngữ Ký hiệu trên bản đồ
Ba Na 137,000 Miền Trung Môn-Khmer 42
Bố-Y 1,450 Miền Bắc Tầy-Thái 4
Brâu 250 Miền Trung Môn-Khmer 37
Bru-Vân Kiều 40,000 Miền Trung Môn-Khmer 31
Chăm 99,000 Miền Trung, một số ở Miền Nam Mã Lai- Đa Đảo 43
Chơ-ro 15,000 Miền Nam Môn-Khmer 51
Chu-ru 11,000 Miền Trung Mã Lai- Đa Đảo 50
Chứt 2,400 Miền Trung Việt-Mường 32
Co 23,000 Miền Trung Môn-Khmer 38
Cờ-ho 92,000 Miền Trung Môn-Khmer 46
Cờ Lao 1,500 Miền Bắc Cờ Lao 5
Cống 1,300 Miền Bắc Tạng-Miến 11
Cơ-tu 37,000 Miền Trung Môn-Khmer 33
Dao 474,000 Miền Bắc H’Mông-Dao 15
Ê-đê 195,000 Miền Trung Mã Lai- Đa Đảo 44
Gia-rai 242,000 Miền Trung Mã Lai- Đa Đảo 41
Giáy 38,000 Miền Bắc Tày-Thái 13
Giẻ-Trieng 27,000 Miền Trung Môn-Khmer 35
Hà Nhì 12,500 Miền Bắc Tạng-Miến 10
H’Mông 558,000 Miền Bắc, một số ở Miền Trung H’Mông-Dao 3
Hoa 900,000 Miền Nam, một số ở Miền Bắc Hán 52
Hrê 94,000 Miền Trung Môn-Khmer 39
Kháng 4,000 Miền Bắc Môn-Khmer 19
Khờ-Me 895,000 Miền Nam Môn-Khmer 53
Khơ-Mú 43,000 Miền Bắc, một số ở Miền Trung Môn-Khmer 23
La Chí 8,000 Miền Bắc Cờ Lao 6
La Ha 1,400 Miền Bắc Cờ Lao 22
La Hủ 5,400 Miền Bắc Tạng-Miến 9
Lào 10,000 Miền Bắc Tầy-Thái 21
Lô Lô 3,200 Miền Bắc Tạng-Miến 1
Lự 3,700 Miền Bắc Tầy-Thái 7
Mạ 25,000 Miền Trung Môn-Khmer 47
Mảng 2,300 Miền Bắc Môn-Khmer 8
M’Nông 67,000 Miền Trung Môn-Khmer 45
Mường 914,000 Miền Bắc, một số ở Miền Trung Việt- Mường 25
Ngái 1,200 Miền Bắc, Thành Phố Hồ Chí Minh Hán 28
Nùng 705,000 Miền Bắc, một số ở Miền Trung, Thành Phố Hồ Chí Minh Tày-Thái 17
Ơ-Đu 100 Miền Bắc, một số ở Miền Trung Môn-Khmer 30
Pà Thẻn 3,700 Miền Bắc H’Mông-Dao 14
Phù Lá 6,500 Miền Bắc Tạng-Miến 18
Pu Péo 400 Miền Bắc Cờ Lao 2
Ra-Glai 72,000 Miền Trung Mã Lai- Đa Đảo 49
Rơ-măm 250 Miền Trung Môn-Khmer 40
Sán Chay 114,000 Miền Bắc Tày-Thái 26
Sán Dìu 94,630 Miền Bắc Hán 27
Si La 600 Miền Bắc Tạng-Miến 12
Tà-Ôi 26,000 Miền Trung Môn-Khmer 34
Tày 1,190,000 Miền Bắc Tày-Thái 16
Thái 1,040,000 Miền Bắc, một số ở Miền Trung Tày-Thái 20
Thổ 51,000 Miền Trung Việt-Mường 29
Việt(Kinh) 55,900,000 Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam Việt-Mường
Xinh-Mun 11,000 Miền Bắc Môn-Khmer 24
Xơ-Đăng 97,000 Miền Trung Môn-Khmer 36
Xtiêng 50,000 Miền Trung Môn-Khmer 48

Phụ lục 2. Các loài thú và chim đặc hữu và có phân bố hẹp ở Việt Nam

Tên tiếng Việt Tên khoa học Phân bố ở Việt Nam Vùng đặc hữu Tình trạng bị đe dọa Chú thích về vùng phân bố
Thú
Nhen Dendrogale murina C, S 2 có thông tin ở Đông Nam Thái Lan
Dơi thùy tai to Paracoelops megalotis C 1 CR Chỉ được biết từ bản mô tả ban đầu (1947)
Cầy vằn Chrotogale owstoni N, C 2 VU
Cầy rái cá Cynogale lowei N 1 EN có thông tin ở phía Nam Vân Nam
Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus N, C, S 3 VU
Khỉ đuôi dài Côn Đảo Macaca fascicularis condorensis S 1
Chà vá chân nâu Pygathrix nemaeus nemaeus C 2 EN
Chà vá chân xám P. nemaeus cinerea C 1 EN
Chà vá chân đen P. nigripes C 2 EN
Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus N 1 CR
Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri N 1 CR
Voọc đen má trắng T. francoisi francoisi N 3 VU
Voọc đen T. francoisi ebenus C 2 VU
Voọc Hà Tĩnh T. francoisi hatinhensis C 2 VU
Voọc đầu trắng T. poliocephalus poliocephalus N 1 CR
Vượn đen tuyền Hylobates (Nomascus) concolor concolor N 3 EN
Vượn đen mũi lớn H. (N.) sp.cf. nasutus nasutus N 1 CR
quần thể Vượn đen mũi lớn H. (N.) sp.cf. nasutus population N 1 CR
Vượn đen má trắng H. (N.) leucogenys leucogenys N 3 DD
Vượn đen má trắng siki H. (N.) leucogenys siki C 2 DD
Vượn đen má hung H. (N.) gabriellae C, S 2 VU
Lợn rừng Trường Sơn Sus bucculentus C 2 DD
Mang lớn Muntiacus vuquangensis C 2 DD
Mang Trường Sơn M. truongsonensis C 2 DD
Hoẵng Rosơven M. rooseveltorum C 2 DD
Bò xám Bos sauveli S 2 CR Đông Nam Thái Lan
Saola Pseudoryx nghetinhensis C 2 EN
Sóc họng đỏ Dremomys gularis N 3
Chuột đồng núi cao Rattus osgoodi C 1
Chuột xuri lông mềm Maxomys moi C, S 2
Chuột mù Sapa Typhlomys chapensis N 1 CR Chỉ được biết từ bản mô tả ban đầu (1932)
Thỏ vằn Nesolagus timminsi C 2 DD
Chim
Gà so cổ hung Arborophila davidi S 1 EN
Gà so Trung Bộ Arborophila merlini C 1
Gà lôi mào đen Lophura imperialis C 1 DD
Gà lôi mào trắng Lophura edwardsi C 1 EN
Gà lôi Hà Tĩnh Lophura hatinhensis C 1 EN
Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini C, S 2 VU
Trĩ sao Rheinardia ocellata C RR VU Bán đảo Mãlai, miền Trung và Nam Lào
Gõ kiến đầu đỏ Picus rabieri N, C 3 NT
Cu rốc đít đỏ Megalaima lagrandieri N, C, S 2
Nuốc đuôi hồng Harpactes wardi N RR NT Bhutan, Đông Bắc Ấn Độ, Tây Vân Nam, Bắc Myanmar
Phướn đất Carpococcyx renauldi N, C 2
Vạc hoa Gorsachius magnificus N 3 EN
Quắm lớn Pseudibis gigantea S 2 Trước đây ở Thái Lan
Giẻ cùi vàng Urocissa whiteheadi N, C 3
Trèo cây mỏ vàng Sitta solangiae N, C 3 NT
Cành cạch hung Hemixos castanonotus N 3
Chích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni N RR Đông Nepal, Bhutan, Đông Bắc Ấn Độ, Tây Nam Trung Quốc, Bắc Myanmar
Khướu đầu đen Garrulax milleti C 2 NT
Khướu xám Garrulax maesi N 3
Khướu đầu xám Garrulax vassali C 2
Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis C 1 VU
Khướu ngực da cam Garrulax annamensis C 1
Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis C 1 VU
Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini C 1 EN
Khướu cánh đỏ Garrulax formosus N 3
Khướu mỏ dài Jabouilleia danjoui N, C 2 NT
Khướu mun Stachyris herberti C 2 NT
Chích chạch má xám Macronous kelleyi C, S 2
Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum C 2 VU
Khướu vằn gáy xanh Actinodura souliei N 3
Lách tách ngực nâu (Đông Dương) Alcippe danisi C 2
Mi Langbian Crocias langbianis C 1 EN
Chìa vôi Mê Kông Motacilla samveasnae C 2 NT
Sẻ thông họng vàng Carduelis monguilloti C 1 NT
Tình trạng đặc hữu:
1: Việt Nam
2: Đông Dương
3: Đông Dương và Nam Trung Quốc
RR: Các loài có phân bố hẹp nằm ngoài khu vực 1–3
Phân bố
C: Miền Trung
N: Miền Bắc
S: Miền Nam
Tình trạng bị đe dọa:
CR: Cực kỳ nguy cấp
EN: Nguy cấp
VU: Sắp nguy cấp
NT: Gần bị đe dọa
DD: Số liệu không đầy đủ

Phụ lục 3. Các loài động vật có xương sống mới được mô tả ở Viêt Nam từ năm 1992–2004

Tên tiếng Việt Tên khoa học Phân bố ở Viêt Nam Năm xuầt bản
Thú
Chuột chù núi Chodsigoa caovansunga N 2003
Dơi tai Trường Sơn Myotis annamiticus C 2001
Chà vá chân xám Pygathrix nemaeus cinerea C 1997
Cheo cheo lưng trắng Tragulus versicolor C 2004
Mang lớn Muntiacus vuquangensis C 1996
Mang Trường Sơn Muntiacus truongsonenesis C 1998
Saola Pseudoryx nghetinhensis C 1993
Thỏ vằn Nesolagus timminsi C 1999
Chim
Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis C 2001
Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis C 1999
Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum C 1999
Rùa
Rùa Pulchis Cyclemys pulchristriata N 1997
Rùa hộp Buarê Cuora bourreti C 2004
Rùa hộp đẹp Cuora picturata Unknown 2004
Thằn lằn
Thạch sùng ngón Phong Nha-Kẻ Bàng Cyrtodactylus phongnhakebangensis C 2002
Thằn lằn giun Deharveng Dibamus deharvengi S 1999
Thằn lằn giun Gri Dibamus greeri C 1992
Thằn lằn giun Côn Đảo Dibamus kondaoensis S 1992
Thạch sùng lá Việt nam Dixonius vietnamensis C 2004
Tắc kè Baden Gekko badenii C 1994
Tắc kè hoa cân Gekko ulikovskii C 1994
Thạch sùng mí bốn vạch Goniurosaurus araneus N 1999
Thạch sùng ngón đốm Gonydactylus paradoxus S 1997
Nhông cát sọc Leiolepis guentherpetersi C 1993
Thằn lằn chân ngắn gờ Lygosoma carinatum C 1996
Thằn lằn hai hàng giác bám Paralipinia rara C 1997
Liu điu xanh Takydromus hani C 2001
Thằn lằn tai Murphy Tropidophorus murphyi N 2002
Thằn lằn Rugo Việt Nam Vietnamscincus rugosus C 1994
Rắn
Rắn rào Buarê Boiga bourreti C 2004
Rắn cạp nia Slowinski Bungarus slowinski N 2004
Rắn trán Đào Văn Tiến Opisthotropis daovantieni C 1998
Rắn lục vảy lưng ba gờ Triceratolepidophis sieversorum C 2000
Ếch nhái
Cóc mày Ba Na Leptobrachium banae C 1998
Cóc mày đồm vàng Leptobrachium xanthospilium C 1998
Cóc mày Na Hang Leptolalax nahangensis N 1998
Cóc mày nhỏ Leptolalax pluvialis N 2000
Có mày Sung Leptolalax sungi N 1998
Cóc mày sần Leptolalax tuberosus C 1999
Cóc núi Gerti Ophryophryne gerti C 2003
Cóc núi Hansi Ophryophryne hansi C 2003
Ếch gai hàm Vibrissaphora echinata N 1998
Nhái bầu chân đỏ Microhyla erythropoda C 1994
Nhái bầu hoa cương Microhyla marmorata C 2004
Nhái bầu thiều ngón Microhyla nanapollexa C 2004
Nhái bầu bụng hoa Microhyla pulverata C 2004
Ếch bám đá gai ngực Amolops spinapectoralis C 1999
Ếch Atigua Rana attigua C 1999
Ếch Bắc Bộ Rana bacboensis N 2003
Ếch Ba Na Rana banaorum C 2003
Ếch Dao Rana daorum N 2003
Ếch Hmông Rana hmongorum N 2003
Ếch ngũ sắc Rana iriodes N 2004
Ếch màng nhĩ lớn Rana megatympanum N,C 2003
Ếch Mo Ra Kai Rana morafkai C 2003
Ếch thuốc lào Rana tabaca N 2004
Ếch Trần Kiên Rana trankieni N 2003
Nhái cây đốm ẩn Philautus abditus C 1999
Nhái cây sừng Philautus supercornutus C 2004
Ếch cây bụng đốm Rhacophorus baliogaster C 1999
Ếch cây Đuboa Rhacophorus duboisi N 2000
Ếch cây nếp da mông Rhacophorus exechopygus C 1999
Ếch cây Hoàng Liên Rhacophorus hoanglienensis N 2001
Ếch cây Orlov Rhacophorus orlovi C 2001

Phụ lục 4. Các loài thực vật mới được mô tả ở Việt Nam từ năm1992–2004

Chi Họ Năm xuất bản
ZeuxinellaAver. Phong lan (Orchidaceae) 2003
VietorchisAver. và Averyanova Phong lan (Orchidaceae) 2003
Caobangia A.R. Sm. và X. C. Zhang Dương xỉ (Polypodiaceae) 2002
Xanthocyparis A. Farjon và T. H. Hiep Bách tán (Cupressaceae) 2002
Metapanax J. Wen và D. G. Frodin Sâm (Araliaceae) 2001
Rubovietnamia D. D. Tirvengadum Thiên thảo (Rubiaceae) 1998
Vidalasia D. D. Tirvengadum Thiên thảo (Rubiaceae) 1998
Fosbergia D. D. Tirvengadum và C. Sastre Thiên thảo (Rubiaceae) 1997
Distichochlamys M. F. Newman Gừng (Zingiberaceae) 1995
Grushvitzkya N. T. Skvortsova và L. V. Averyanov Sâm (Araliaceae) 1994
Vietnamia P. T. Li Bông tai (Asclepiadaceae) 1994
Vietnamochloa J. F. Veldkamp và R. Nowack Cỏ (Poaceae) 1994
Christensonia J. R. Haager Dương xỉ (Orchidaceae) 1993
Deinostigma W. T. Wang và Z.Y. Li Phong lữ (Gesneriaceae) 1992