Giáo trình linh kiện điện tử
Science and TechnologyPUT (Programmable Unijunction Transistor)
Như tên gọi, PUT giống như một UJT có đặc tính thay đổi được. Tuy vậy về cấu tạo, PUT khác hẳn UJT
Để ý là cổng G nằm ở vùng N gần anod nên để PUT dẫn điện, ngoài việc điện thế anod lớn hơn điện thế catod, điện thế anod còn phải lớn hơn điện thế cổng một điện thế ngưỡng của nối PN.
Tuy nhiên, nên nhớ là UJT, RB1và RB2 là điện trở nội của UJT, Trong lúc ở PUT, RB1 và RB2 là các điện trở phân cực bên ngoài.
Đặc tuyến của dòng IA theo điện thế cổng VAK cũng giống như ở UJT
Tuy PUT và UJT có đặc tính giống nhau nhưng dòng điện đỉnh và thung lũng của PUT nhỏ hơn UJT
+ Mạch dao động thư giãn dùng PUT
Chú ý trong mạch dùng PUT, ngõ xả của tụ điện là anod. Tín hiệu ra được sử dụng thường lấy ở catod (và có thể dùng kích SCR như ở UJT)
- Giáo trình linh kiện điện tử
- Thông tin giáo trình điện tử
- Giáo trình linh kiện điện tử-Lời nói đầu
- Khái niệm về cơ học nguyên lượng
- Phân bố điện tử trong nguyên tử theo năng lượng
- Dải năng lượng
- Độ linh động và dẫn xuất
- Phương pháp khảo sát chuyển động của hạt tử bằng năng lượng
- Thế năng trong kim loại
- Sự phân bố của điện tử trong kim loại
- Công ra(Hàm công)
- Điện thế tiếp xúc(Tiếp thế)
- Chất bán dẫn điện thuần hay nội bẩm
- Chất bán dẫn ngoại lai hay có chất pha
- Dẫn xuất của chất bán dẫn
- Cơ chế dẫn điện trong chất bán dẫn
- Phương trình liên tục
- Cấu tạo của nối P-N
- Dòng điện trong nối P-N khi được phân cực
- Ảnh hưởng của nhiệt độ lên nối P-N
- Nội trở của nối P-N
- Điện dung của nối P-N
- Các loại DIODE thông dụng
- Cấu tạo căn bản của BJT
- Cơ chế hoạt động của transistor lưỡng cực
- Transistor ở trạng thái chưa phân cực
- Các cách ráp transistor và độ lợi dòng điện
- Dòng điện rỉ trong transistor
- Đặc tuyến V-I của transistor
- Điểm điều hành – đường thẳng lấy điện một chiều
- Kiểu mẫu một chiều của BJT
- BJT với tín hiệu xoay chiều
- Cấu tạo căn bản của JFET
- Cơ chế hoạt động của JFET
- Đặc tuyến truyền của JFET
- Ảnh hưởng của nhiệt độ trên JFET
- Mosfet loại hiếm (depletion mosfet de mosfet)
- Mosfet loại tăng (enhancement mosfet e-mosfet)
- Xác định điểm điều hành
- Fet với tín hiệu xoay chiều và mạch tương đương với tín hiệu nhỏ
- Điện dẫn truyền (transconductance) của jfet và demosfet
- Điện dẫn truyền của e-mosfet
- Tổng trở vào và tổng trở ra của fet
- CMOS tuyến tính (linear cmos)
- Mosfet công suất v-mos và d-mos
- SCR (thyristor – silicon controlled rectifier)
- TRIAC (triod ac semiconductor switch)
- SCS (silicon – controlled switch)
- DIAC
- Ujt (unijunction transistor – transistor độc nối)
- Diod shockley
- GTO (gate turn – off switch)
- PUT (Programmable Unijunction Transistor)
- Ánh sáng
- Quang điện trở (photoresistance)
- Quang diod (photodiode)
- Quang transistor (photo transistor)
- Diod phát quang (led-light emitting diode)
- Nối quang
- Khái niệm về IC - sự kết tụ trong hệ thống điện tử
- Các loại IC
- Sơ lược về qui trình chế tạo một IC đơn tinh thể
- IC số (IC digital) và IC tương tự (ic analog)