Giáo trình Vi sinh vật học
Science and TechnologyTrực khuẩn Gram âm , không lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc
Trực khuẩn Gram âm , không lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc
A- Sinh trưởng được ở 60°C
B-Tế bào lớn, chiều rộng 1,3-1,8mm
4.1- Chi Thermomicrobium
BB-Tế bào nhỏ, chiều rộng 0,4-0,8mm
C-Có thể dùng glucose làm nguồn carbon
D-Sinh trưởng được ở pH 4,5
4.2- Chi Acidothermus
DD-Không sinh trưởng được ở pH 4,5
4.3- Chi Thermus
CC-Không thể dùng glucose làm nguồn carbon duy nhất
4.4- Chi Thermoleophilum
AA- Không sinh trưởng được ở 60°C
B-Có thể oxy hoá etanol thành axit axetic
C-Có thể oxy hoá etanol tới CO2 và H2O
D-Có thể oxy hoá acid DL-lactic tới CO2 và H2O
4.5- Chi Acetobacter
DD-Không oxy hoá acid DL-lactic tới CO2 và H2O
4.6- Chi Acidomonas
CC-Không thể oxy hoá ethanol tới CO2 và H2O
D-Có thể oxy hoá acid DL-lactic tới CO2 và H2O
4.7- Chi Frateuria
DD-Không oxy hoá acid DL-lactic tới CO2 và H2O
4.8- Chi Gluconobacter
BB-Không oxy hoá etanol thành acid acetic
C-Có thể cố định Nitơ ngoài cơ thể
D-Có thể cố định Nitơ trong điều kiện hiếu khí
E-Có thể sinh bào xác (cysts)
4.9-Chi Azotobacter
EE-Không sinh bào xác
F-Có lipoid trong phần cực của tế bào
4.10-Chi Beijerinckia
FF-Không có lipoid trong phần cực tế bào
G-Tế bào rộng > 2,0mm
4.11- Chi Azomonas
GG- Tế bào rộng < 2,0mm
4.12- Chi Derxia
DD- Có thể cố định nitơ trong điều kiện vi hiếu khí
E-Tiên mao thường mọc ở cực
F-Trong đất, có thể trao đổi carbohydrat
4.13- Chi Agromonas
FF-Trong nước, không trao đổi carbohydrat
4.14-Loài Aquaspirillum fasciculus
EE-Chu mao
F-Sinh trưởng và cố định nitơ ở pH < 3,0
4.5- Loài Acetobacter diazotrophicus
FF-Không sinh trưởng và cố định nitơ ở pH < 3,0
4.15- Chi Xanthobacter
CC- Không thể cố định nitơ ngoài cơ thể
D-Hình thành nốt sần trong rễ, trong thân thực vật, có thể cố định nitơ từ không khí.
E-Sinh acid trên môi trường Thạch-Cao nấm men-Mannit
F-Có thể dùng DL-Arginin, L-Histidin làm nguồn nitơ duy nhất.
4.16- Chi Rhizobium
FF- Không thể dùng DL-Arginin , L-Histidin làm nguồn nitơ duy nhất
4.17- Chi Sinorhizobium
EE-Không sinh acid trên môi trường Thạch- Cao nấm men- Mannit
F-Có Dihydrolase arginin và Decarbocylase lysin
4.18- Chi Azorhizobium
FF-Không có Dihydrolase arginin và Decarboxylase lysin
4.19-Chi Bradyrhizobium
DD- Không sinh nốt sần trong cơ thể để cố định nitơ
E- Sinh khối u ở rễ thực vật
4.20- Chi Agrobacterium
EE- Không sinh khối u ở rễ thực vật
F-Cố định nitơ ở mặt lá
4.21- Chi Phyllobacterium
FF-Không cố định nitơ ở mặt lá
G-Có thể dùng hợp chất 1 carbon làm nguồn carbon duy nhất
H-Có tích luỹ PHB trong tế bào
I-Gây bệnh thực vật
4.22-Chi Rhizobacter
II- Không gây bệnh thực vật
J-Không di động
4.23- Loài Paracoccus denitrificans/ Paracoccus alcaliphalus
JJ-Di động
K-Nhuộm Gram dương tính
hoặc khả biến
4.15- Chi Xanthobacter
KK- Không như trên
4.24- Chi Methylobacter
HH-Không tích luỹ PHB trong tế bào
I-Có thể dùng methane làm
nguồn carbon duy nhất
K-Di động
4.25- Chi Methylomonas
KK-Không di động
4.26-Chi Methylococcus
II- Không thể dùng methane làm nguồn C
duy nhất
J-Catalase dương tính
K-Sinh trưởng cần NaCl
4.27- Chi Methylophaga
KK- Sinh trưởng không cần NaCl
4.28- Chi Methylophilus
JJ-Catalase âm tính
4.29- Chi Methylobacillus
GG- Không thể dùng hợp chất 1 carbon làm nguồn carbon duy nhất
H-Sinh trưởng cần NaCl hay nước biển
I- Không di động
4.30- Chi Mesophilobacter
II- Di động
J-Có gelatinase
4.31- Chi Alteromonas
JJ-Không có gelatinase
K-Có tích luỹ PHB
L-Sử dụng glucose
M-Có esterase
4.32- Chi Deleya
MM-Không có esterase
4.33- Loài Oceanospirillum kriegii
LL- Không sử dụng glucose
4.33- Loài Oceanospirillum jannaschii
KK- Không tích luỹ PHB
L- Sinh axít từ mannit
4.34- Chi Marinomonas
LL- Không sinh axít từ mannit
4.36- Chi Pseudomonas (P.stanieri, P.perfectomarina, P.doudoroffii, P.nautica)
HH- Sinh trưởng không cần NaCl hay nước biển
I- Có tự dưỡng hydrogen
J-Có tiên mao ở cực hay gần cực
K-Khuẩn lạc màu vàng
L-Không sinh trưởng ở 520C
4.35- Chi Hydrogenophaga
LL- Sinh trưởng ở 520C
4.36- Loài Ps. hydrogenothermophila
KK- Khuẩn lạc không màu vàng
4.36- Chi Pseudomonas (P. saccharophila, P.facillis, P.hydrogenovora)
JJ- Có chu mao thưa
4.50- Chi Alcaligenes (A.paradoxus, biovar, A.eutrophus, A.latus, A.denitrificans subsp. xylosoxidans)
II- Không có tự dưỡng hydrogen
J- Di động
K- Tiên mao mọc ở cực
L-Catalase dương tính
4.36~47 –Chi Pseudomonas
LL-Catalase âm tính
4.48- Chi Xanthomonas
KK- Chu mao
L-Sinh acid từ đường
4.49- Chi Ochrobactrum
LL-Không sinh acid từ đường
4.50- Chi Alcaligenes
JJ- Không di động
K-Khuẩn lạc màu vàng
L-Phospholipid chứa sphingosin
4.51- Chi Sphingobacterium
LL-Phospholipid không chứa sphingosin
4.52- Flavobacterium
KK- Khuẩn lạc không có màu vàng
L- Yêu cầu chặt chẽ về dinh dưỡng
M-Lượng chứa G+C cao (66-70mol%)
4.53- Chi Bordetella
MM- Lượng chứa G+C thấp (40-47mol%)
N-Sinh trưởng mạnh
4.54- Chi Moraxella
NN- Sinh trưởng yếu
4.55- Chi Oligella
LL-Không yêu cầu chặt chẽ về dinh dưỡng
M- Khuẩn lạc màu tím
4.56- Chi Chromobacterium
MM- Khuẩn lạc không có màu tím
N-Catalase dương tính
O-Hình que có lúc biến hình cầu
4.57- Chi Acinetobacter
OO- Không biến thành hình cầu
4.58- Chi Weeksella
NN-Catalase âm tính
O- Sinh indol
4.59- Chi Suttonella
OO- Không sinh indol
4.60- Chi Kingella
- Giáo trình Vi sinh vật học
- Lược sử nghiên cứu Vi sinh vật học
- Vi sinh vật thuộc giới sinh vật nào
- Các đặc điểm chung của vi sinh vật
- Thành tế bào
- Màng sinh chất
- Tế bào chất
- Thể nhân
- Bao nhầy
- Tiên mao và khuẩn mao
- Khuẩn mao và Khuẩn mao giới
- Các ngành vi khuẩn
- Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
- Vi khuẩn không lưu huỳnh màu tía
- Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
- Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục
- Vi khuẩn lam
- Vi khuẩn sinh nội bào tử
- Trực khuẩn Gram âm, lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc
- Trực khuẩn Gram âm , không lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc
- Cầu khuẩn Gram âm, kỵ khí bắt buộc
- Trực khuẩn, phẩy khuẩn, xoắn khuẩn Gram âm, kỵ khí
- Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộc
- Trực khuẩn Gram dương hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc
- Trực khuẩn không quy tắc, không bào tử
- Cầu khuẩn Gram dương kỵ khí bắt buộc
- Phân loại xạ khuẩn
- Mở đầu về cổ khuẩn
- Các hình thức dinh dưỡng ở cổ khuẩn
- Môi trường sống của cổ khuẩn và giả thuyết về hình thành sự sống trên trái đất
- Cổ khuẩn sinh methane (methanogens)
- Nhuộm Gram (phương pháp Hucker cải tiến)
- Nhuộm tiên mao
- Kiểm tra khả năng di động
- Nhuộm bào tử
- Nhuộm vỏ nhầy (Capsule)
- Nhuộm thành tế bào
- Nhuộm hạt PHB (Poly-β-hydroxybutyric acid)
- Nhuộm hạt dị nhiễm
- Nhuộm tinh thể protein (ở Bacillus thuringiensis)
- Nhuộm vi khuẩn kháng acid
- Điều kiện nuôi cấy và đặc điểm sinh lý
- Các đặc điểm sinh hóa
- Vài nét lịch sử nghiên cứu của virus học
- Cấu tạo cơ bản của virus
- Vỏ capsid
- Vỏ ngoài của virus
- Protein của virus
- Acid nucleic của virus
- Phân loại virus
- Các virus chính gây bệnh cho người
- Hình ảnh một số virus thông thường
- Đại cương về vi nấm
- Hình thái và cấu tạo của sợi nấm
- Vách ngăn ở sợi nấm
- Mô
- Phương pháp lấy mẫu nấm sợi
- Phương pháp phân lập nấm sợi
- Phương pháp định loại nấm sợi
- Phân loại nấm men
- Các phương pháp thực nghiệm dùng để định tên nấm men
- Các chi nấm men thuộc ngành nấm túi
- Các chi nấm men thuộc ngành nấm đảm
- Vi tảo
- Vai trò của vi tảo trong tự nhiên và trong đời sống nhân loại
- Hình thái và cấu tạo tế bào của Tảo
- Tảo đơn bào thuộc Tảo lục
- Ngành tảo lông roi lệch
- Ngành Tảo mắt
- Khái quát về các phương pháp phân loại vi sinh vật truyền thống
- Phân tích acid nucleic
- Lai ADN
- Nhân gene và kỹ thuật giải trình tự ADN
- Phiếu thông tin về chủng vi sinh vật bảo quản
- Chức năng của bộ sưu tập vi sinh vật
- Một số điểm lưu ý đối với một Bộ sưu tập vi sinh vật
- Giới thiệu chung về một số phương pháp bảo quản vi sinh vật
- Một số phương pháp phổ biến sử dụng trong bảo quản các nhóm vi sinh vật cụ thể
- Yêu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật
- Các loại hình dinh dưỡng của vi sinh vật
- Môi trường nuôi cấy
- Sự hấp thu các chất dinh dưỡng ở vi sinh vật
- Đường cong sinh trưởng
- Xác định sự sinh trưởng của vi sinh vật
- Nuôi cấy liên tục vi sinh vật
- Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến sự sinh trưởng của vi sinh vật
- Sự sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường tự nhiên
- Định nghĩa thuật ngữ
- Các phương pháp tiêu diệt vi sinh vật
- Các điều kiện ảnh hưởng đến hiệu quả của các nhân tố kháng vi sinh vật
- Sử dụng các phương pháp vật lý để khống chế vi sinh vật
- Sử dụng các phương pháp hóa học để khống chế vi sinh vật
- Đánh giá hiệu lực của các tác nhân kháng vi sinh vật
- Năng lượng
- Enzyme
- Tính chất và ý nghĩa của việc điều chỉnh trao đổi chất
- Khu trú trao đổi chất
- Điều hòa hoạt tính enzyme
- Đại cương về trao đổi chất
- Sự phân giải glucose thành pyruvate
- Lên men
- Chu trình acid tricarboxylic
- Sự vận chuyển electron và phosphoryl hóa oxy hóa
- Hô hấp kị khí
- Sự phân giải các hidrat carbon và các polime dự trữ nội bào
- Phân giải lipid
- Phân giải protein và acid amine
- Oxi hóa các phân tử hữu cơ
- Quang hợp
- Sử dụng năng lượng trong sinh tổng hợp ở vi sinh vật
- Các nguyên tắc điều chỉnh sinh tổng hợp
- Cố định quang hợp co2
- Tổng hợp các đường và polisaccharide
- Sự đồng hóa phosphorus
- Tổng hợp các amino acid
- Các phản ứng bổ sung
- Tổng hợp các purine
- Tổng hợp lipid
- Tổng hợp peptidoglycan
- Các kiểu tổng hợp thành tế bào