Giả sử có
quan trắc đối với biến phụ thuộc
và các biến độc lập
. Phương trình hồi quy được thiết lập như sau:
.
Các hệ số hồi quy
được chọn sao cho thỏa mãn
Lần lượt lấy đạo hàm biểu thức trên theo
và cho các đạo hàm bằng không, ta có hệ
phương trình để xác định các hệ số
(33)
Hệ phương trình này gọi là hệ phương trình chính tắc để xác định các hệ số hồi quy. Dưới dạng ma trận ta viết hệ này như sau:
(34)
với dấu
ký hiệu phép lấy tổng
Để tìm các hệ số hồi quy
ta phải giải hệ phương trình chính tắc theo phương pháp loại biến Gauss hoặc phương pháp căn bậc hai đã mô tả trong phụ lục 2 vì ma trận hệ số của các phương trình chính tắc là ma trận đối xứng. Dưới đây dẫn hai thủ tục hỗ trợ cho việc lập hệ phương trình đại số tuyến tính chuẩn tắc (34) - SUBROUTINE LHPTCT và giải hệ phương trình đó bằng phương pháp loại biến Gauss - SUBROUTINE GAUSS.
|
SUBROUTINE LHPTCT (Y, X, A, N, M) |
|
INTEGER N, M, I, J, K |
|
REAL Y (10000), X (10000, 50), A (0 : 50, 0 : 51) |
|
A (0, 0) = N |
|
DO J = 1, M |
|
A (0, J) = 0.0 |
|
DO K = 1, N |
|
A (0, J) = A (0, J) + X (K, J) |
|
END DO |
|
END DO |
|
A (0, M + 1) = 0.0 |
|
DO K = 1, N |
|
A (0, M + 1) = A (0, M + 1) + Y (K) |
|
END DO |
|
DO I = 1, M |
|
A (I, M + 1) = 0.0 |
|
DO K = 1, N |
|
A (I, M + 1) = A (I, M + 1) + Y (K) * X(K, I) |
|
END DO |
|
END DO |
|
DO I = 1, M |
|
DO J = I, M |
|
A (I, J) = 0.0 |
|
DO K = 1, N |
|
A (I, J) = A (I, J) + X (K, I) * X (K, J) |
|
END DO |
|
ENDDO |
|
ENDDO |
|
DO I = 1, M |
|
DO J = 0, I - 1 |
|
A (I, J) = A (J, I) |
|
END DO |
|
END DO |
|
RETURN |
|
END |
|
|
|
SUBROUTINE GAUSS (M, A, X) |
|
INTEGER M |
|
REAL A (0 : 50, 0 : 51), X (0 : 50) |
|
DO I = 0, M - 1 |
|
K = I |
|
AMAX = ABS (A (K, K)) |
|
DO J = I + 1, M |
|
R = ABS (A (J, I)) |
|
IF (AMAX .LT. R) THEN |
|
AMAX = R |
|
K = J |
|
END IF |
|
END DO |
|
IF (K .NE. I) THEN |
|
DO J = I, M + 1 |
|
AMAX = A (I, J) |
|
A (I, J) =A (K, J) |
|
A (K, J) = AMAX |
|
END DO |
|
END IF |
|
DO J = I + 1, M + 1 |
|
A (I, J) = A (I, J) / A (I, I) |
|
END DO |
|
DO J = I + 1, M |
|
DO K = I + 1, M + 1 |
|
A (J, K) = A (J, K) - A (J, I) * A (I, K) |
|
END DO |
|
END DO |
|
END DO |
|
X (M) = A (M, M + 1) / A (M, M) |
|
DO I = M - 1, 0, -1 |
|
X (I) = A (I, M + 1) |
|
DO J = I + 1, M |
|
X (I) = X (I) - A (I, J) * X (J) |
|
END DO |
|
END DO |
|
RETURN |
|
END |