Windows hỗ trợ việc truy xuất tập tin kiểu .ini như ví dụ trong bằng các hàm được giới thiệu sau đây. Chú ý, khái niệm section chỉ mỗi phần trong tập tin bắt đầu với tên section lưu trữ dạng [tênsection],tiếp theo sau là các cặp khoá –giá trị như : Size=12.
[ChuongTrinh]
Ten=Chuong trinh Rong Vang
Logo = rongvang.bmp
ThoiGianTraLoi = 15
SoCauHoiToiDa=16
Hàm cho số lượng và danh sách tên các section
DWORD GetPrivateProfileSectionNames( LPTSTR lpszReturnBuffer,
// buffer nhận danh sách các tên section trả về
DWORD nSize, // kích thước buffer
LPCTSTR lpFileName // tên file
);
Danh sách các section (tên section) trong buffer, các tên section nối tiếp nhau cách nhau bởi ký tự 0. bufferchứa tên các section tìm thấy trong file (ví dụ có 3 section tên lần lượt là header,footervàslide,thì buffer sẽ là “header\0footer\0slide\0”)
Phải tìm cách trích bufer thành mảng các chuỗi tên section.
LPSTR *buf = new char[1000];
memset(buf,0,1000) GetPrivateProfileSectionNames(buf,1000,"d:\\abc.ini");
CStringArray arr;
for(int i=0;i<1000;i++)
if( (i==0 && buf[i]!=0) || // dau chuoi
(i>0 && buf[i]!=0 && buf[i-1]==0)) // chuoi tiep theo
{
char *temp = &buf[i];
arr.Add(temp);
}
int sectioncount = arr.GetSize();
delete[] buf;
Hàm truy cập các cặp key-value của section
DWORD GetPrivateProfileSection(
LPCTSTR lpAppName, // tên section cần trích
LPTSTR lpReturnedString, // return buffer
DWORD nSize, // kích thước buffer
LPCTSTR lpFileName // tên file);
Buffer chứa danh sách các cặp khoá – giá trị của section cho trước, nối tiếp nhau cách nhau bởi ký tự 0. Buffer chứa tên các cặp key-value tìm thấy trong section (ví dụ có trong section Headercó các cặp Size=12và Style=Bold,thì buffer sẽ là “Size=12\0Style=Bold\0”)
Phải tìm cách trích bufer thành mảng các chuỗi tên key hoặc đếm có bao nhiêu cặp khoá – giá trị.
GetPrivateProfileSection (”Header”,buf,1000,"d:\\abc.ini");
Hàm truy cập giá trị của một key trong một section
Lấy giá trị nguyên của khoá
UINT GetPrivateProfileInt(
LPCTSTR lpAppName, // tên section
LPCTSTR lpKeyName, // tên key
INT nDefault, // nếu không tìm thấy thì sử dụng giá trị này
LPCTSTR lpFileName // tên file );
Lấy giá trị chuỗi của khoá
DWORD GetPrivateProfileString( LPCTSTR lpAppName, // tên section
LPCTSTR lpKeyName, // tên key
LPCTSTR lpDefault,//nếu không tìm thấy, sử dụng giá trị này
LPTSTR lpReturnedString, // destination buffer
DWORD nSize, LPCTSTR lpFileName // initialization file name);
DWORD trả về tương ứng giá trị nguyên kích thước của khoá cần tìm
BUFFER trả về tương ứng giá trị chuỗi của giá trị tương ứng khoá trong section cho trước
int size = GetPrivateProfileInt ("Header","Size","d:\\abc.ini");
GetPrivateProfileString ("Header","Font",buf,1000,"d:\\abc.ini");
CString font = buf;